Các bạn hãy thử nấu món ăn Nhật Bản nhé.
日本の食卓の味を是非作って食べてみてください
Hai món cơm mùa xuân
春のご飯2種
Món Nanakusa Kaiyu Cháo Thất thảo (bảy loại rau) và sức khoẻ trong năm mới
新しい年も健康で 七草粥
Món củ cải hầm Furofuki Daikon
ふろふき大根
Món cơm Hayashi rice
ハヤシライス
Cải thảo nấu sốt kem – Hyakusai no kuri-mu ni
白菜のクリーム煮
Ớt tây nhồi thịt
ピーマンの肉詰め
Món cá thu đao/sanma rán kabayaki– Sanma no Kabayaki
サンマの蒲焼き
OMU-RAISU
オムライス
Món ăn điển hình trong ẩm thực Nhật Bản
肉じゃが
Bánh trôi Shiratamadango có đậu phụ
豆腐入り白玉団子
Cháo Thất thảo (bảy loại rau)
七草粥
Món cơm phủ cá Anago – Anago don
穴子丼
Bánh dày Sakura mochi
桜餅
Bánh Tsukimi Dango
月見団子
Táo nấu đường
煮りんご
Chè Oshiruko- Món ăn ngọt ngào nóng hổi
おしるこ
Thạch quýt (mikan)
みかんゼリー
Khoai môn hầm thịt bò
芋煮
Cá saba (cá thu) kho tương-Saba miso ni
鯖の味噌煮
Món mỳ Tsukimi soba
月見そば
Món củ cải hầm Furofuki Daikon
ふろふき大根
Bánh bông lan chocolate làm bằng nồi cơm điện
炊飯器でチョコケーキ
Katsuo tataki (Katsuo nướng tái)
かつおのたたき
Thực phẩm thương hiệu
ブランド食物
Những thực phẩm có biệt danh
ニックネームの付いている食物
Thức ăn dùng như vị thuốc (Umeboshi)
薬などとして利用される食物(梅干し)
Những thực phẩm được dùng như đồ mỹ phẩm
美容に利用する食物
Rau mùa hè
夏野菜
Những đồ ăn có thể dùng để làm chò chơi
遊びに使われる食物
Rau củ nguồn gốc nước ngoài (Bí đỏ)
外国からきて大活躍の食物(カボチャ)
Hồng - Loại hoa quả được sử dụng làm nguyên liệu sơn
塗料などとして利用される食物(柿)
Các loại thực phẩm được sử dụng như lớp phủ vật liệu (cây hồng)
湯船に浮かべて心身の癒しに役立つ食物(ユズ・ミカン・リンゴ等)
Những loại thức ăn mang lại điều may mắn
縁起を担ぐ食物
Đồ trang trí làm từ thực phẩm
加工して飾り物にする食物
Những thực phẩm tự nhiên mọc trên rừng núi
野山に生える自然の食物