Góc đọc để hiểu thêm về tiếng Nhật và Văn hóa Nhật.
日本語や日本文化についてもっと知ることができる読み物です。
Tục ngữ tiếng Nhật
日本のことわざ
Sổ tay du lịch
旅のしおり
Cuộc thi viết tiếng Nhật của các Tu nghiệp sinh-Thực tập sinh kỹ năng nước ngoài
外国人技能実習生・研修生日本語作文コンクール
Truyện cổ tích Nhật Bản ~Ngày xửa ngày xưa~
日本の昔話 ~むかし、むかし~
Từ điển tiếng Nhật
言葉の歳時記 毎月の季語
Nhật Bản ngày nay / Tiếng Nhật thể hiện cảm xúc
日本のいま/心を伝える日本語
Những bài viết hay trong Cuộc thi Viết tiếng Nhật Món quà tặng tuyệt vời nhất thế giới là gì?
日本語作文コンクール過去の名作公開!(世界一すばらしいプレゼントって?)
"マスクなんかいらない" HA THANH NHAN
『マスクなんかいらない』ハ タイン ニャンさん
"小さな木" LE THI YEN
『小さな木』レー ティ イエンさん
"愛は国境を越えて" ZHANG QIAOMEI
『愛は国境を越えて』张 巧梅さん
Kasakasa- lào xào, lạo xạo
かさかさ
Cụ già có bướu
こぶ取り爺さん
soyo soyo
そよそよ
Tetsu wa atsui uchi ni ute Rèn sắt khi còn nóng
鉄は熱いうちに打て
Sannin yoreba Monjyu no chie (Ba anh thợ da bằng một Gia Cát Lượng)
三人寄れば文殊の知恵
Sowa sowa- Bồn chồn, phấp phỏm
そわそわ
"乾杯" ABESAMIS CHARLES ARTIAGA
『乾杯』アベサミス チャルス アルチャガさん
"⼥性" XU JING
『⼥性』徐 静さん
"夢がかないました" CHEN SHUANG
『夢がかないました』陈 爽さん
Gió lạnh đầu đông “Kogarashi”
木枯らし
Tượng Địa Tạng đội nón
笠地蔵
Chim sẻ bị cắt lưỡi
舌切り雀
Bệnh tháng Năm
五月病
Kokyou e nishiki o kazaru
故郷へ錦を飾る
Khu vực Toukai (gồm các tỉnh Shizuoka, Gifu, Aichi, Mie)
東海地方(静岡県・岐阜県・愛知県・三重県)
“Hai gia đình” NGUYEN THI KIM LINH
『二つ目の家族』グエン ティ キム リンさん
“Ba chiếc vòng” NGUYEN VAN CAU
『三つのわ』グエン ヴァン カウさん
“Tôi gieo hạt và nuôi dưỡng” HO THI TU
『私が撒いて育てたこと』ホー ティ トゥさん
“Nỗ lực sẽ tạo ra giá trị” TRAN THI DUONG
『努力すれば価値が生まれます。』チャン ティ ズォンさん
Shichi go san- Bảy-Năm-Ba
七五三(しちごさん)
soyo soyo
そよそよ
Chiếc khăn đội đầu biết nghe
聞き耳頭巾
Tsuyu
梅雨
Thủ đô Tokyo
東京都
Khu vực Koshinetsu
甲信越地方
Nói chuyện năm tới thì chằng tinh cũng phải cười (Rainen no koto o iuto oni ga warau)
来年のことを言うと鬼が笑う
Chú thỏ trắng ở Inaba
因幡の白兎
Kachi-kachi Yama (Núi lách cách)
かちかち山
Những bài viết hay trong các kỳ Thi viết tiếng Nhật trước đây ~ Có chí thì nên
日本語作文コンクール 過去の名作公開!~なせばなる
Lễ hội búp bê- Hina matsuri
ひな祭り(ひなまつり)
Lễ nhập học, lễ nhập hãng
入学式・入社式
Warau kado ni fuku kitaru- Xởi lởi trời gởi của cho
笑う門には福来たる
Shitashiki naka nimo reigi ari
親しき中にも礼儀あり
Sumeba Miyako- Trước lạ sau quen
住めば都
Chuột đấu vật sumo
ネズミの相撲
Omusubi Kororin (Nắm cơm trong hang chuột)
おむすびころりん
Những bài viết hay trong các cuộc thi viết tiếng Nhật ! “Cuộc đời như một cốc nước trà”
日本語作文コンクール過去の名作公開! 「人生はお茶みたいだ」
Đăng tải các bài viết xuất sắc trong cuộc thi Viết tiếng Nhật trước đây Về lại Nhật của Xu Limin
日本語作文コンクール過去の名作公開! 「再来日」
Đăng tải những bài viết hay trong các Cuộc thi viết tiếng Nhật Hãy làm quen với món ăn Nhật Bản
日本語作文コンクール過去の名作公開! ~和食に親しもう
Khu vực Kyushu-Okinawa (Gồm các tỉnh Fukuoka, Oita, Saga, Nagasaki, Kumamoto, Miyazaki, Kagoshima, và Okinawa)
九州・沖縄(福岡県、大分県、佐賀県、長崎県、熊本県、宮崎県、鹿児島県、沖縄県)
Chuyện chàng Urashima Taro
浦島太郎
Chú bé Issunboshi
一寸法師
Bosai-Phòng chống thiên tai
防災
Kodomo no hi - Ngày lễ trẻ em
こどもの日
Ông trưởng giả rơm
わらしべ長者
Setsubun
節分(せつぶん)
TRAN THI THANH HUYEN:"Rác ở Nhật Bản" 2015
トラン ティ タン フェンさん「日本のゴミ」(2015)
LIN LONG FEI "Những gì học được từ viên kẹo muối" 2015
林 龙飞さん「塩飴から学ぶこと」(2015)
ZHU WAN DONG "Lấp lánh" 2015
朱 婉东さん「輝き」(2015)
HA TIEN DUNG "Vòng nối thân thiết" 2015
ハー ティエン ズンさん「親切の輪」(2015)
Công chúa Kaguya (Hay chuyện chặt tre)
かぐや姫(竹取物語)
Tanabata - Tiết thất tịch- Tiết Ngâu
七夕(たなばた)
Natsuyasumi
夏休み
Chú bé Momotaro
桃太郎
Khu vực Kanto
関東地方
Hokkaido
北海道
NGUYEN XUAN DAI "ánh sáng ấm áp"2014
グエン スアン ダイさん「温かな明かり」(2014)
LIU QING YAN "Năng lượng của [Cảm ơn bạn]" 2014
刘 青艳さん「ありがとう」がくれたエネルギー」(2014)
LIU MAN MAN "Khiêm nhường và tiến bộ, kiêu ngạo và thoái hóa" 2014
刘 曼曼さん「謙虚は人を進歩させ、傲慢は人を退歩させる」(2014)
JIANG MIN "Túi của Doraemon" 2014
江 敏さん「心の「ドラえもんのポケット」(2014)
WANG HAI BO "Happy Working" 2013
王 海波さん「ハッピーワーキング」(2013)
ZHOU JIAN "chất lượng" 2013
周 健さん「真の品質」(2013)
XIANG XIAO QING "hương vị tươi mới" 2013
向 晓庆さん「アッサリとした味」(2013)
SUNIEGA CASTOR JR. REYES "Chance của sự thay đổi" 2013
スニエガ カストル ジュニア レイエスさん「変化を生み出すチャンス」(2013)
Hanasaka-jiisan
花咲か爺さん
kon kon(こんこん)
こんこん
hara hara(はらはら)
はらはら
Tháng Tư
4月の季語
có thể
5月の季語
Tháng Sáu
6月の季語
Tháng Bảy
7月の季語
uy nghi
8月の季語
Tháng Chín
9月の季語
Tháng Mười
10月の季語
Tháng Mười Một
11月の季語
Tháng mười hai
12月の季語
tháng một
1月の季語