Những kiến thức hoặc điểm cần lưu ý trong cuộc sống tại Nhật.
日本で生活する上で役立つ知識や注意点をまとめました。
“Hanabie” (Giá lạnh mùa xuân)
「花冷え」ほか
Mưa thu
「秋雨」
Mưa chiều hôm và sấm sét
「夕立」「雷」
Tiếng Nhật
梅雨
Gió lạnh đầu đông “Kogarashi”
木枯らし
“Manatsubi” (Ngày giữa hè), “Mafuyubi” (Ngày giữa đông), “Nettaiya” (Đêm nhiệt đới)
『真夏日』『真冬日』『熱帯夜』
Tsuyu
梅雨
Mưa chiều hôm và sấm sét
『夕立ち』『雷』
“Sekisetsu, Kousetsu” và “Fubuki”
『積雪・降雪』『吹雪』
Mưa thu
秋雨
“Hanabie” (Giá lạnh mùa xuân)
『花冷え』ほか
Akibare- Ngày đẹp trời mùa Thu
秋晴れ
Tsuyu (mưa ngâu)
梅雨(つゆ)
Satsuki-bare- Ngày đẹp trời tháng 5
さつき晴れ
[Haru Ichiban], [Kan no Modori], [Atsusa Samusa mo Higan Made]
「春一番」「寒の戻り」「暑さ寒さも彼岸まで」
Sokobie- Rét thấu xương” và ”Mafuyu nami no samusa-Lạnh như ở giữa đông”
底冷え、真冬並みの寒さ