Những kiến thức hoặc điểm cần lưu ý trong cuộc sống tại Nhật.
日本で生活する上で役立つ知識や注意点をまとめました。
Học tiếng Nhật từ hôm nay ~ Nào hãy bắt đầu
今日から始める日本語学習~さあ、さっそくやってみよう~
“Hanabie” (Giá lạnh mùa xuân)
「花冷え」ほか
Cách đón năm mới ở Nhật Bản
年末年始の過ごし方
Tự chăm sóc để quản lý sức khỏe
セルフケアで健康管理
Mưa thu
「秋雨」
Những việc cần làm khi có động đất xảy ra
地震が起きた時の行動について
Hãy phòng chống triệu chứng cảm nắng
熱中症を予防しましょう
Mưa chiều hôm và sấm sét
「夕立」「雷」
Phòng chống tai nạn về nước
水の事故を防ぐために
Tiếng Nhật
梅雨
Quản lý sức khỏe giai đoạn từ mùa mưa đến đầu Hè
梅雨どきから初夏の健康管理
Mùa cúm lại đến! Cùng xem lại những điểm cần lưu ý về cúm
インフルエンザの季節到来! 注意事項を再チェック
Chuẩn bị phòng chống bão
台風に備えて
Học tiếng Nhật từ hôm nay ~ Nào hãy bắt đầu
今日から始める日本語学習~さあ、さっそくやってみよう~
Hãy tuân thủ quy định giao thông khi đi xe đạp
自転車は、交通規則を守って乗りましょう
Các bạn ăn uống như thế nào?
どんな食事をしていますか?
Dị ứng phấn hoa
花粉症
Gió lạnh đầu đông “Kogarashi”
木枯らし
Giao lưu với địa phương
地域との交流
Hãy cẩn thận với tai nạn liên quan tới nước
水の事故に気を付けましょう
“Manatsubi” (Ngày giữa hè), “Mafuyubi” (Ngày giữa đông), “Nettaiya” (Đêm nhiệt đới)
『真夏日』『真冬日』『熱帯夜』
Đối phó với mưa lớn và thiên tai nói chung
大雨などの自然災害と対策
Nâng cao tiếng Nhật bằng cách tận dụng những thông tin quanh ta
身近なものを使って日本語力アップ
Cách đón năm mới ở Nhật Bản
年末年始の過ごし方
Cần lưu ý cách bỏ rác
気を付けよう、ゴミの出し方
Thiên tai Động đất
自然災害 地震
Thức ăn mùa hè
夏の食べ物
Tsuyu
梅雨
Nhớ nhà
ホームシック
Những việc cần làm khi có động đất xảy ra
地震が起きた時の行動について
Thay đổi môi trường
環境の変化
Tự chăm sóc để quản lý sức khỏe
セルフケアで健康管理
Hoạt động tình nguyện ở Nhật Bản
日本のボランティア活動
Hãy lưu ý bệnh cúm trong mùa đông khô lạnh
乾燥する冬場はインフルエンザに注意!
Mưa chiều hôm và sấm sét
『夕立ち』『雷』
Tự bảo vệ mình khi có bão và mưa lớn
台風や豪雨から自分の身を守りましょう
Hãy phòng chống triệu chứng cảm nắng
熱中症を予防しましょう
Những điểm cần lưu ý trong sinh hoạt ~ Làm vệ sinh ~
日常生活での留意点(掃除)
Về sự cần thiết của việc học tiếng Nhật.
日本語習得の重要性について
“Sekisetsu, Kousetsu” và “Fubuki”
『積雪・降雪』『吹雪』
Những điều cần lưu ý trong sinh hoạt hằng ngày (Tỏ sự quan tâm người khác qua việc vệ sinh nhà ở )
日常生活の留意点(掃除からわかる“思いやり”)
Quản lý sức khỏe vào mùa Đông- Cần lưu ý bệnh cúm, bệnh đường ruột do vi-rút Noro-
冬の健康管理~インフルエンザ、ノロウイルスに注意!~
Lúc chuyển mùa
季節の変わり目
Mưa thu
秋雨
Quản lý sức khỏe tinh thần
心の健康を考えよう
Thiên tai và các biện pháp đối phó
自然災害と対策について
Phòng chống tai nạn về nước
水の事故を防ぐために
Đừng để mắc vào tội phạm trên Internet!
インターネット犯罪に巻き込まれないでください!
Quản lý sức khỏe giai đoạn từ mùa mưa đến đầu Hè
梅雨時から初夏の健康管理
“Hanabie” (Giá lạnh mùa xuân)
『花冷え』ほか
Thiên tai ~ Động đất ~
自然災害~地震~
Bảng kiểm tra phòng chống tử vong do bệnh não, bệnh tim (tử vong vì làm việc quá sức)
脳・心臓疾患による死亡(過労死等)防止対策チェックシート
Sức khỏe tâm thần cho Thực Tập Sinh kỹ năng Sức khỏe tâm thần, Mọi người vui cười
メンタルヘルスガイドブック こころの健康 みんなの笑顔
BẢNG TỰ CHẨN ĐOÁN TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE TÂM THẦN/ THỂ LỰC
心とからだの自己診断表
Bảng tự đăng ký cho cơ quan y tế Phiếu chẩn đoán bổ sung
医療機関への自己申告表・補助問診票
Akibare- Ngày đẹp trời mùa Thu
秋晴れ
Mùa hè-Cần lưu ý tai nạn sông nước và cảm nắng
夏は水の事故と熱中症に注意!
Quản lý sức khỏe vào mùa mưa ~ Cẩn thận với việc ngộ độc thức ăn ~
梅雨時の健康管理~食中毒に注意~
Tsuyu (mưa ngâu)
梅雨(つゆ)
Satsuki-bare- Ngày đẹp trời tháng 5
さつき晴れ
[Haru Ichiban], [Kan no Modori], [Atsusa Samusa mo Higan Made]
「春一番」「寒の戻り」「暑さ寒さも彼岸まで」
Sử dụng có hiệu quả các cơ sở công cộng
公共施設の有効利用
Gửi tất cả các bạn thực tập sinh kỹ năng người ngoại quốc Các bạn đừng để bị lừa bởi những lời ngọt ngào!!
技能実習生の皆様へ:甘い言葉には惑わされないように!!
Sokobie- Rét thấu xương” và ”Mafuyu nami no samusa-Lạnh như ở giữa đông”
底冷え、真冬並みの寒さ
Tai nạn giao thông xe đạp đang tăng!
自転車による交通事故が増えています!
Luật đi đường dành cho người đi xe đạp
自転車の通行に関するルール
Phòng chống tai nạn giao thông
交通事故防止
Đảm bảo an toàn trong cuộc sống tại ký túc xá.
宿舎内の行動面での安全対策
Khuyến khích sử dụng Bản kiểm tra phòng chống tử vong do bệnh tim và não (tử vong do làm việc quá sức karoshi)
「脳・心臓疾患による死亡(過労死等)防止対策チェックシート」の活用のおすすめ
Phòng chống bệnh tật- thương tích trong cuộc sống ở ký túc xá.
ケガをせず、病気にならない宿舎生活を!
Tự chăm sóc để quản lý sức khỏe
セルフケアで健康管理
Nhớ nhà
ホームシック
Về việc phòng ngừa tai nạn trong khi thực tập kỹ năng
技能実習中の災害防止について
công tác phòng chống bệnh lao
結核予防について
Hãy gìn giữ sức khỏe trong mùa hè
健康管理~夏を快適に乗り切る~